Lò hấp sấy (Nông, lâm, thủy hải sản)
Notice: Trying to get property of non-object in /home/admin/chothuysan.vn/home/modules/products/views/product/default_base.php on line 6
HỆ THỐNG CẤP HƠI NƯỚC BÃO HÒA
(LÒ HƠI ĐỐT THAN, CỦI, TRẤU, MÙN CƯA, VỎ ĐIỀU)
Giới thiệu
- Hiện nay, nhu cầu sử dụng Hệ thống cấp hơi nước bão hòa (Lò hơi) được ứng dụng rất đa dạng và phong phú như sau:
+ Hệ thống nấu ăn (Tủ/nồi cơm, nồi canh, chảo xào, bình nước sôi)
+ Gia nhiệt (Hấp, sấy nông, lâm, thủy hải sản)
+ Trưng cất, thanh trùng, cô cạn…
+ Xông hơi, tắm nóng, giặt hơi, là khô,…
Ưu điểm:
+ Tuyệt đối an toàn
+ Chi phí nhiên liệu rẻ (đốt bằng than, củi, trấu, mùn cưa,…)
+ Đảm bảo Vệ sinh an toàn thực phẩm;
+ Đạt hiệu suất thu nhiệt cao 90%
+ Thời gian nấu cực nhanh (do không bị mất nhiệt hao phí ra ngoài)
Nhược điểm:
Nhược điểm duy nhất của hệ thống này chính là chi phí đầu tư ban đầu lớn. Tuy nhiên chi phí nhiên liệu để nấu chỉ bằng 25-30% so với nấu bằng điện, gas, dầu,…. Do vậy sau khoảng thời gian nhất định (thông thường khoảng 1- 1,5 năm) quý khách hàng sẽ thu hồi được vốn đầu tư hệ thống.
BẢNG DỰ TÍNH CHI PHÍ NHIÊN LIỆU LÒ HƠI
STT |
Loại nhiên liệu đốt |
Nhiệt trị (kcal/kg) |
Lượng nhiên liệu tiêu hao cho 1 tấn hơi (kg) |
Giá tham khảo vnđ/kg |
Chi phí cho 1 tấn hơi (vnđ) |
01 |
Dầu nặng (dầu FO) |
9,800 – 10,305 |
81.6 – 85.7 |
21,000 |
1,799,700 |
02 |
Than cục |
6,500 – 7,500 |
112 – 129 |
4,900 |
632,100 |
03 |
Than cám |
4,000 – 5,000 |
168 – 210 |
2,500 |
525,000 |
04 |
Củi, gỗ |
3750 - 4000 |
210 - 224 |
2600 |
582,400 |
05 |
Củi trấu/trấu |
3,500 – 4,200 |
200 – 240 |
1.650 |
396,000 |
06 |
Củi mùn cưa/dăm bào |
4.385-4.700 |
180-190 |
2.300 |
437,000 |
1.Nồi hơi đốt than ống nước, ống lửa
Đặc tính kỹ thuật
- Kiểu ống nước, lửa đứng
- Ghi tĩnh
- Cấp than, tahir xỉ thủ công
Nhiên liệu đốt: Than cốc, than cám, củi
Mã hiệu |
DBJ.T0,05/2,5 |
DBJ.T 0,1/2,5 |
DBJ.T0,15/2,5 |
DBJ.T 0,15/4 |
DBJ.T 0,2/7 |
DBJ.T 0,3/7 |
DBJ.T 0,5/8 |
Năng suất sinh hơi (Kg/h) |
50 |
100 |
150 |
150 |
200 |
300 |
500 |
Áp suất làm việc (Kg/cm2) |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
4 |
7 |
7 |
8 |
Nhiệt độ bão hòa (0C) |
133 |
138 |
138 |
151 |
170 |
170 |
175 |
2. Nồi hơi đốt than ống nước dạng E
Đặc tính kỹ thuật
- Kiểu ống nước, tuầng hoàn tự nhiên
- Hai ba lông bố trí theo chiều ngang
- Ghi tĩnh
- Cấp than, thải xỉ thủ công
- Hiệu suất: 75%
Nhiên liệu đốt: Than cốc, than cám, củi
Năng suất sinh hơi (Kg/h) |
750 |
1000 |
1500 |
1500 |
2000 |
2500 |
Áp suất làm việc (Kg/cm2) |
8 |
8 |
10 |
13 |
10 |
10 |
Nhiệt độ bão hòa (0C) |
175 |
175 |
183 |
194 |
250 |
250
|
3. Nồi hơi đốt than dạng KE:
Đặc tính kỹ thuật
- Kiểu ống nươc, tuần hoàn tự nhiên
- Hai Hai ba lông bố trí theo chiều dọc
- Ghi tĩnh
- Cấp than thải xỉ: Tự động hoặc bán tự động
- Hiệu suất: 75%
Nhiên liệu đốt: Tham cốc, than cám, củi
Mã hiệu |
DBJ.T 3/12KE |
DBJ.T 4/10KE |
DBJ.T 6/16KE |
DBJ.T 7.5/10KE |
DBJ.T 8/10KEH |
Năng suất sinh hơi (Kg/h) |
3000 |
4000 |
6000 |
7500 |
8000 |
Áp suất làm việc (Kg/cm2) |
12 |
10 |
16 |
10 |
10 |
Nhiệt độ bão hòa (0C) |
190 |
183 |
203 |
183 |
183 |
-------------------
CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ:
P.Kinh doanh : Công ty Cổ phần Cơ khí Điện máy Đông Anh
Địa chỉ VP : Số 453 – Nguyễn Trãi – Phường Phú Sơn – Tp Thanh Hóa
Nhà máy : Lô 04 – KCN Tây Bắc Ga – P.Đông Thọ - Tp.Thanh Hóa
Điện thoại : 037.666.9039 FAX: 0373941077
Sales :Mr. Ngô Hùng Tuân
Email : Sales.donganh@gmail.com
Hotline : 0912.816.129 – 0982.385.129